Độ rộng thị trường ngày 12 Tháng Mười Hai, 2022: Các chỉ báo thị trường, hiệu suất giao dịch nhiều nhất, Top cổ phiếu có thanh khoản lớn nhất và Top ngành – cổ phiếu khối ngoại mua/bán ròng nhiều nhất.
hiệu suất giao dịch nhiều NHẤT
Tăng/Giảm mạnh 1 trong 14 ngày qua:
L14, CEO, VGC, HBC, IDI, LPB, KBC, DBC, HSG, DXG
Mã CK | Ngành | % Tăng |
---|---|---|
L14 | Xây dựng & VLXD | 111.9% |
CEO | Đầu tư BĐS & DV | 69.8% |
VGC | Xây dựng & VLXD | 43.9% |
HBC | Xây dựng & VLXD | 40.2% |
IDI | SX thực phẩm | 36.5% |
LPB | Ngân hàng | 34% |
KBC | Đầu tư BĐS & DV | 31.2% |
DBC | SX thực phẩm | 31.2% |
HSG | Kim loại công nghiệp | 31% |
DXG | Đầu tư BĐS & DV | 30.9% |
Cổ CK | Ngành | % Giảm |
---|---|---|
– | – | – |
– | – | – |
– | – | – |
– | – | – |
– | – | – |
– | – | – |
– | – | – |
– | – | – |
– | – | – |
– | – | – |
Tăng/giảm mạnh 1 trong tuần qua:
TCM, HAH, IDI, VGC, VHC, DBC, FRT, DPM, VJC, HBC, SHS, DXG, CEO, HCM, KDH, L14, VIX, HSG, VPB, VCI
chỉ báo thị trường
- Tỷ lệ cô phiếu trên MA 50: Ngày 12/12/2022 (58.4%), Ngày 09/12/2022 (55.3%)
- Tỷ lệ cô phiếu trên MA 200: Ngày 12/12/2022 (12.1%), Ngày 09/12/2022 (12.6%)
- Tỷ lệ cô phiếu giá tăng cao hơn vùng hiện tại: Ngày 12/12/2022 (3.2%), Ngày 09/12/2022 (2.1%)
- Tỷ lệ cô phiếu giá giảm thấp hơn vùng hiện tại: Ngày 12/12/2022 (6.3%), Ngày 09/12/2022 (1.1%)
top cổ phiếu có thanh khoản tốt nhất TT
top ngành có thanh khoản tốt nhất TT
Ngành | % Thay đổi | GTGD (Tỷ) |
---|---|---|
Đầu tư BĐS & DV | -5.1 | 3166 |
Ngân hàng | -1.5 | 2840 |
Chứng khoán | -5.2 | 2565 |
Xây dựng & VLXD | -0.3 | 1181 |
Kim loại công nghiệp | -3.1 | 1057 |
SX thực phẩm | -0.4 | 1006 |
Hóa chất | 0.1 | 631 |
Hàng tiêu khiển | -1 | 521 |
Top ngành có nước ngoài mua/bán ròng nhiều nhất tt
Ngành | NN Mua (Tỷ) | NN Bán (Tỷ) |
---|---|---|
Hóa chất | 100 | |
Ngân hàng | 83 | |
Xây dựng & VLXD | 61 | |
Bán lẻ chung | 35 | |
Kim loại công nghiệp | -29 | |
Đầu tư BĐS & DV | -25 | |
Phần cứng, thiết bị | -6 | |
Tài chính tổng hợp | -3 |
top 5 cổ phiếu NN mua ròng
Là người đầu tiên bình luận