Tổng quan thị trường chứng khoán ngày 20-04-2023: Các chỉ báo thị trường, hiệu suất giao dịch nhiều nhất, Top cổ phiếu có thanh khoản lớn nhất và Top ngành – cổ phiếu khối ngoại mua/bán ròng nhiều nhất.
hiệu suất giao dịch nhiều NHẤT
Tăng/Giảm mạnh 1 trong 14 ngày qua:
IDJ, PGB, BSI, DIG, HHP, BCG, GIL, SKG, DGW, AMV, LPB, VPB, SAB, SCG, HSG, NKG, HHV, VIC, VND, VCG
Tăng/giảm mạnh 1 trong tuần qua:
CTD, SKG, BSI, LSS, BMP, NRC, FTS, ANV, TNH, CTF, VTO, VIP, KBC, DXG, VLB, PVT, DVM, VPB, BSR, L14
chỉ báo thị trường
- Tỷ lệ cô phiếu trên MA 50: Ngày 20/04/2023 (55.5%), Ngày 19/04/2023 (54.8%)
- Tỷ lệ cô phiếu trên MA 200: Ngày 20/04/2023 (33.6%), Ngày 19/04/2023 (33.2%)
- Tỷ lệ cô phiếu giá tăng cao hơn vùng hiện tại: Ngày 20/04/2023 (3.5%), Ngày 19/04/2023 (3.5%)
- Tỷ lệ cô phiếu giá giảm thấp hơn vùng hiện tại: Ngày 20/04/2023 (1.8%), Ngày 19/04/2023 (6%)
top cổ phiếu có thanh khoản tốt nhất TT
top ngành có thanh khoản tốt nhất TT
Ngành | % Thay đổi | GTGD (Tỷ) |
---|---|---|
Đầu tư BĐS & DV | 0.2 | 1447 |
Ngân hàng | -0.1 | 1216 |
Chứng khoán | -0.7 | 885 |
SX thực phẩm | -0.3 | 735 |
Xây dựng & VLXD | 0.3 | 534 |
Vận tải, kho bãi | 1.2 | 300 |
Hóa chất | 0.5 | 265 |
Kim loại công nghiệp | 0 | 248 |
Top ngành có nước ngoài mua/bán ròng nhiều nhất tt
Ngành | NN Mua (Tỷ) | NN Bán (Tỷ) |
---|---|---|
Ngân hàng | 82 | |
Kim loại công nghiệp | 33 | |
Đầu tư BĐS & DV | 9 | |
Đồ uống | 8 | |
Vận tải, kho bãi | -40 | |
Chứng khoán | -12 | |
SX thực phẩm | -11 | |
Ga, nước & DV khác | -8 |
top 5 cổ phiếu NN mua ròng
Là người đầu tiên bình luận