Tổng quan thị trường chứng khoán ngày 13-01-2023: Các chỉ báo thị trường, hiệu suất giao dịch nhiều nhất, Top cổ phiếu có thanh khoản lớn nhất và Top ngành – cổ phiếu khối ngoại mua/bán ròng nhiều nhất.
hiệu suất giao dịch nhiều NHẤT
Tăng/Giảm mạnh 1 trong 14 ngày qua:
KSB, ANV, LCG, HHV, VCG, PLX, IDI, KBC, VCI, FCN, NLG, VPG, MWG, EIB, DCM, SBT, NVL, DIG, DGC, VJC
Tăng/giảm mạnh 1 trong tuần qua:
KSB, PVC, PVD, VCI, IDC, VCG, VIB, HHV, HPX, NKG, NLG, EIB, KDH, FRT, PDR, KDC, HAH, DGC, HDG, DXG
chỉ báo thị trường
- Tỷ lệ cô phiếu trên MA 50: Ngày 13/01/2023 (72%), Ngày 12/01/2023 (64.9%)
- Tỷ lệ cô phiếu trên MA 200: Ngày 13/01/2023 (17.1%), Ngày 12/01/2023 (16.1%)
- Tỷ lệ cô phiếu giá tăng cao hơn vùng hiện tại: Ngày 13/01/2023 (1.4%), Ngày 12/01/2023 (6.2%)
- Tỷ lệ cô phiếu giá giảm thấp hơn vùng hiện tại: Ngày 13/01/2023 (1.9%), Ngày 12/01/2023 (4.3%)
top cổ phiếu có thanh khoản tốt nhất TT
top ngành có thanh khoản tốt nhất TT
Ngành | % Thay đổi | GTGD (Tỷ) |
---|---|---|
Ngân hàng | 0.8 | 2191 |
Đầu tư BĐS & DV | -0.1 | 1426 |
Chứng khoán | 0.9 | 1395 |
Xây dựng & VLXD | -0.2 | 686 |
Kim loại công nghiệp | -0.4 | 644 |
SX thực phẩm | 0.5 | 494 |
Hàng tiêu khiển | 0.4 | 413 |
Hóa chất | -0.8 | 298 |
Top ngành có nước ngoài mua/bán ròng nhiều nhất tt
Ngành | NN Mua (Tỷ) | NN Bán (Tỷ) |
---|---|---|
Đầu tư BĐS & DV | 82 | |
Chứng khoán | 58 | |
Kim loại công nghiệp | 44 | |
SX thực phẩm | 32 | |
Ngân hàng | -3365 | |
Đồ uống | -12 | |
Vận tải, kho bãi | -10 | |
Hóa chất | -9 |
top 5 cổ phiếu NN mua ròng
Là người đầu tiên bình luận